Đọc nhanh: 外曾孙 (ngoại tằng tôn). Ý nghĩa là: chắt ngoại.
外曾孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắt ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外曾孙
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他 期待 见到 曾孙
- Anh ấy mong chờ gặp được chắt.
- 他 的 曾孙 辈 很 可爱
- Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.
- 老大娘 常常 两边 走动 , 看望 两个 外孙女儿
- bà cụ cứ đi đi lại lại cả hai bên thăm nom hai đứa cháu ngoại.
- 老人 盼 着 抱 曾孙 呢
- Người già mong được bế chắt.
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 我 另 一位 帅气 的 外孙 呢
- Đứa cháu bảnh bao khác của tôi đâu?
- 他 的 履历 上 分明 写 着 曾 在 国外 讲学 多年
- Bản lý lịch của ông nêu rõ rằng ông đã giảng dạy ở nước ngoài trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
孙›
曾›