Đọc nhanh: 卡式录音机 (ca thức lục âm cơ). Ý nghĩa là: cassette (Đồ điện).
卡式录音机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cassette (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡式录音机
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 这 是 你 的 录音机 吗 ?
- Đây là máy ghi âm của cậu à?
- 你 的 录音机 多少 钱
- Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
式›
录›
机›
音›