Đọc nhanh: 磁带录像机 (từ đới lục tượng cơ). Ý nghĩa là: máy ghi băng hình (Phát thanh và truyền hình).
磁带录像机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ghi băng hình (Phát thanh và truyền hình)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磁带录像机
- 录像机
- máy ghi hình.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 录音磁带 的 复制 质量 有 了 很大 改进
- Chất lượng sao chép băng ghi âm đã được cải thiện đáng kể.
- 你 上 回 看到 录像带 是 哪个 年代 了
- Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
带›
录›
机›
磁›