Đọc nhanh: 当世之冠 (đương thế chi quán). Ý nghĩa là: ánh sáng hàng đầu, người quan trọng nhất trong độ tuổi của anh ấy, vô song.
当世之冠 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng hàng đầu
a leading light
✪ 2. người quan trọng nhất trong độ tuổi của anh ấy
the foremost person of his age
✪ 3. vô song
unequalled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当世之冠
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他 曾多次 获得 过 世锦赛 冠军
- Anh ấy đã giành chức vô địch thế giới Taylor
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 保温杯 里 泡 枸杞 也 成为 当下 许多 人 常用 的 养生 方式 之一
- Ngâm rượu kỉ tử trong bình chân không cũng đã trở thành một trong những cách phổ biến nhất để duy trì sức khỏe hiện nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
冠›
当›