Đọc nhanh: 归四 (quy tứ). Ý nghĩa là: chầu trời.
归四 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chầu trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归四
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 四海 归心
- bốn bể đều quy phục
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
归›