Đọc nhanh: 侧的 (trắc đích). Ý nghĩa là: vát. Ví dụ : - 两侧的血管吻合看起来都不错 Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
侧的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vát
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧的
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 我 的 肋侧 隐隐作痛
- Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.
- 古诗 中 的 平侧 很 重要
- Bằng trắc trong thơ cổ rất quan trọng.
- 小船 打转 以 舷侧 冲入 河水 的 洪流
- Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侧›
的›