Đọc nhanh: 斜的 (tà đích). Ý nghĩa là: vát. Ví dụ : - 走过一片小树林,映入眼帘的都是不歪不斜的不知名的小树 Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng. - 他的字写得哩溜歪斜的。 chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.. - 这个醉汉哩溜歪斜的走过来。 gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
斜的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vát
- 走过 一片 小树林 映入眼帘 的 都 是 不 歪 不 斜 的 不 知名 的 小树
- Đi bộ qua một khu rừng nhỏ, tất cả những gì bạn thấy là những cây nhỏ không rõ ràng, không cong cũng không nghiêng
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜的
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 乜斜 的 睡眼
- mắt lim dim ngủ.
- 车子 的 斜坡 坏 了
- Ôi, đoạn đường nối bị hỏng.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 这个 醉汉 哩溜歪斜 的 走 过来
- gã say này nghiêng nghiêng ngả ngả đi tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斜›
的›