Đọc nhanh: 归向 (quy hướng). Ý nghĩa là: hướng về; hướng (thường nói về khuynh hướng chính trị). Ví dụ : - 人心归向 lòng người hướng về
归向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng về; hướng (thường nói về khuynh hướng chính trị)
向好的一方面靠拢 (多指政治上的倾向)
- 人心归向
- lòng người hướng về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归向
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
归›