Đọc nhanh: 归仙 (quy tiên). Ý nghĩa là: Hán Việt: QUY NHÂN Quy Nhơn (thuộc Bình định) 。 市。越南地名。中越省份之一。屬于平定省份。, quy tiên chầu phật.
归仙 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hán Việt: QUY NHÂN Quy Nhơn (thuộc Bình định) 。 市。越南地名。中越省份之一。屬于平定省份。
✪ 2. quy tiên chầu phật
旧时婉辞, 称人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归仙
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 九归
- cửu quy.
- 他 从 仙界 回来
- Anh ấy từ tiên giới trở về.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 他 今天下午 归来
- Chiều nay anh ấy trở về.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
归›