Đọc nhanh: 归人 (quy nhân). Ý nghĩa là: người về; người trở lại, người chết. Ví dụ : - 小燕是赵董的千金,也是非常优秀的海归人才。 Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.. - 柴门闻犬吠,风雪夜归人。 Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
归人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người về; người trở lại
回归家园的人
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
✪ 2. người chết
指死人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归人
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 小燕 是 赵董 的 千金 , 也 是 非常 优秀 的 海归 人才
- Tiểu Yến là con gái của Triệu Tổng và là một nhân tài xuất sắc từ nước ngoài trở về.
- 把 错误 归咎于 别人
- đổ tội cho người khác.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 家人 悬望 他 早日 归来
- Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
归›