Đọc nhanh: 强如 (cường như). Ý nghĩa là: tốt hơn. Ví dụ : - 你期望男人可以坚强如高塔 Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
强如 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn
to be better than
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强如
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 如今 呢 , 可比 往年 强多 了
- như năm nay ư, có thể mạnh hơn năm trước nhiều.
- 光景 一年 强如 一年
- Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 如果 伤口 痛感 增强 , 阵阵 抽痛 , 表明 已经 发生 感染
- Nếu vết thương ngày càng đau và nhói, chứng tỏ đã bị nhiễm trùng.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 你 期望 男人 可以 坚强 如 高塔
- Bạn mong đợi một người đàn ông là một tháp sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
强›