Đọc nhanh: 强打 (cường đả). Ý nghĩa là: Quảng cáo, khuyến mãi (cho một sản phẩm). Ví dụ : - 他强打着精神说话,怕冷淡了朋友。 anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
强打 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo
advertisement
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
✪ 2. khuyến mãi (cho một sản phẩm)
promotion (for a product)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强打
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 他强 打着 精神 说话 , 怕 冷淡 了 朋友
- anh ấy gắng gượng chuyện trò, sợ nhạt nhẽo với bạn bè.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
打›