Đọc nhanh: 强子 (cường tử). Ý nghĩa là: hadron (vật lý hạt). Ví dụ : - 利用我们瑞典的强子对撞机 Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
强子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hadron (vật lý hạt)
hadron (particle physics)
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强子
- 电子束 具有 强大 的 能量
- Chùm điện tử có năng lượng mạnh mẽ.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 他 有 很 强 的 交际 圈子
- Anh ấy có một vòng giao tiếp rất rộng.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
- 这个 孩子 太 倔强 了
- Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
强›