Đọc nhanh: 弹指一挥间 (đạn chỉ nhất huy gian). Ý nghĩa là: trong nháy mắt (thành ngữ).
弹指一挥间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong nháy mắt (thành ngữ)
in a flash (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹指一挥间
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 弹指之间
- trong nháy mắt; trong chốc lát.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 我 指挥 着 一辆 水上 摩托艇 穿过 了 一场 雷雨
- Tôi đã chỉ huy một chiếc mô tô nước vượt qua cơn bão điện
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
弹›
指›
挥›
间›