Đọc nhanh: 弹尾 (đạn vĩ). Ý nghĩa là: đuôi đạn.
弹尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi đạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弹尾
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 他 中弹 了
- Anh ấy trúng đạn rồi.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
弹›