Đọc nhanh: 将兵 (tướng binh). Ý nghĩa là: cầm quân. Ví dụ : - 韩信将兵,多多益善。 Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
将兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm quân
- 韩信将兵 , 多多益善
- Hàn Tín cầm quân càng nhiều càng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将兵
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 谁 将 兵 去 迎敌
- Ai dẫn quân đi nghênh địch.
- 将军 领兵 去 征讨 敌军
- Tướng quân dẫn quân đi chinh phạt quân địch.
- 国王 授予 将军 兵权
- Quốc Vương trao cho tướng quân quyền chỉ huy.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 这批 勇兵 即将 出征
- Đội binh dũng này sắp xuất chinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
将›