Đọc nhanh: 弓弦 (cung huyền). Ý nghĩa là: dây cung, đường thẳng. Ví dụ : - 戴于右拇指助拉弓弦之器 Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
弓弦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây cung
弓上的弦
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
✪ 2. đường thẳng
比喻比弯道短而直的路线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓弦
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 音乐家 正在 拨动 古筝 的 弦
- Nhạc sĩ đang gảy dây đàn tranh.
- 别弛 了 那根 弦
- Đừng nới lỏng sợi dây đó.
- 佳人 回眸 婵媛 , 动人心弦
- Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.
- 你 先别 追问 我 , 我 还 没 定弦 呢
- anh đừng hỏi vặn tôi, tôi chưa có ý định gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
弦›