Đọc nhanh: 断弦 (đoạn huyền). Ý nghĩa là: đàn đứt dây; chết vợ; goá vợ. Ví dụ : - 断弦再续 tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
断弦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn đứt dây; chết vợ; goá vợ
指死了妻子 (古时以琴瑟比喻夫妇)
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断弦
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 叭 的 一声 , 弦 断 了
- Dây đàn đứt cái "phựt".
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 弦 断 了 要 重换
- Dây cung đứt rồi phải thay mới.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 断弦再续
- tục huyền; nối lại dây đàn; tái hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弦›
断›