Đọc nhanh: 张挂 (trương quải). Ý nghĩa là: treo; treo lên; mở ra treo lên (tranh, màn...), mắc. Ví dụ : - 张挂地图 treo bản đồ lên. - 张挂蚊帐 treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
张挂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. treo; treo lên; mở ra treo lên (tranh, màn...)
(字画、帐子等) 展开挂起
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
✪ 2. mắc
借助于绳子、钩子、钉子等使物体附着于某处的一点或几点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张挂
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 张挂 蚊帐
- treo màn chống muỗi lên; giăng mùng; mắc mùng.
- 墙上 挂 着 一张 地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 这张 照片 挂 倒 了
- Tấm ảnh này treo ngược rồi.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
张›
挂›