张心 zhāng xīn
volume volume

Từ hán việt: 【trương tâm】

Đọc nhanh: 张心 (trương tâm). Ý nghĩa là: được quan tâm, gặp rắc rối. Ví dụ : - 听了这番解释老张心里明亮了。 nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.

Ý Nghĩa của "张心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

张心 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được quan tâm

to be concerned

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng le 这番 zhèfān 解释 jiěshì 老张 lǎozhāng 心里 xīnli 明亮 míngliàng le

    - nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.

✪ 2. gặp rắc rối

to be troubled

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张心

  • volume volume

    - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn yǒu 两张 liǎngzhāng 船票 chuánpiào

    - Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.

  • volume volume

    - de 样子 yàngzi 慌张 huāngzhāng ràng rén 担心 dānxīn

    - Vẻ mặt hoảng hốt của cô ấy khiến người khác lo lắng.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 想着 xiǎngzhe 比赛 bǐsài hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Trong đầu nghĩ về cuộc thi, anh ấy rất căng thẳng.

  • volume volume

    - tīng le zhè 一番话 yīfānhuà 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 渐渐 jiànjiàn 弛缓 chíhuǎn 下来 xiàlai

    - nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.

  • volume volume

    - tīng le 这番 zhèfān 解释 jiěshì 老张 lǎozhāng 心里 xīnli 明亮 míngliàng le

    - nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy đang có tâm trạng căng thẳng.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trương , Trướng
    • Nét bút:フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NPO (弓心人)
    • Bảng mã:U+5F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao