Đọc nhanh: 张三李四 (trương tam lí tứ). Ý nghĩa là: ông A bà B; anh mít anh xoài, cha căng chú kiết.
张三李四 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông A bà B; anh mít anh xoài
泛指某人或某些人
✪ 2. cha căng chú kiết
假设的姓名, 如同说某某人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张三李四
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 他 对 那些 说三道四 的 人 不屑一顾
- Anh ấy không thèm để ý những lời dèm pha xung quanh.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 收到 了 三张 生日 贺卡
- Anh ấy đã nhận được ba tấm thiệp sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
张›
李›