Đọc nhanh: 弘扬友好 (hoằng dương hữu hảo). Ý nghĩa là: Thúc đẩy tình tình hữu nghị. Ví dụ : - 两国要弘扬友好,互相帮助 Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
弘扬友好 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thúc đẩy tình tình hữu nghị
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘扬友好
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 他们 对 邻居 不 友好
- Họ không thân thiện với hàng xóm.
- 从前 的 朋友 都 还好
- Bạn bè ngày xưa vẫn khỏe.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 他们 仨 是 好 朋友
- Ba người họ là bạn tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
好›
弘›
扬›