Đọc nhanh: 引解 (dẫn giải). Ý nghĩa là: dẫn giải.
引解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẫn giải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引解
- 不要 曲解 原意
- Đừng có xuyên tạc ý gốc.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 老师 引导 学生 解答 问题
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 他 的话 容易 引起 误解
- Lời nói của anh ấy dễ gây hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
解›