Đọc nhanh: 引线穿针 (dẫn tuyến xuyên châm). Ý nghĩa là: kéo qua để luồn kim, (nghĩa bóng) hoạt động như một người đi giữa.
引线穿针 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo qua để luồn kim
a pull-through to thread a needle
✪ 2. (nghĩa bóng) hoạt động như một người đi giữa
fig. to act as go-between
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引线穿针
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 针线活 计
- việc khâu vá
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 横越 的 航道 穿过 ( 船 ) 的 航向 , 航线 或 路线
- Đường hàng hải vượt qua hướng, tuyến đường hoặc lộ trình của tàu.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
穿›
线›
针›