Đọc nhanh: 爆竹引信 (bạo trúc dẫn tín). Ý nghĩa là: ngòi pháo.
爆竹引信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi pháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆竹引信
- 放爆竹
- đốt pháo
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 越南 吸引外资 释放 积极 信号
- thu hút FDI của Việt Nam vẫn đạt nhiều tín hiệu tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
引›
爆›
⺮›
竹›