Đọc nhanh: 引爆装置 (dẫn bạo trang trí). Ý nghĩa là: ngòi nổ. Ví dụ : - 找到引爆装置了 Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
引爆装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngòi nổ
detonator
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引爆装置
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
爆›
置›
装›