Đọc nhanh: 引开 (dẫn khai). Ý nghĩa là: Đánh lạc hướng (hướng chú ý). Ví dụ : - 他们朝房门跑去,但我们从外面把他们引开了. Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
引开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh lạc hướng (hướng chú ý)
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引开
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 开幕 , 揭幕 正式 开始 或 引进
- Mở màn, khai mạc chính thức bắt đầu hoặc giới thiệu.
- 你 只 需要 松开 引爆器 就 好
- Bạn chỉ cần buông công tắc đó.
- 消息 纷纷 传开 引起 关注
- Tin tức rối rắm lan ra thu hút sự chú ý.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
引›