Đọc nhanh: 开麦 (khai mạch). Ý nghĩa là: Mở mic. Ví dụ : - 我能不能打开麦克风? Tôi có thể mở mic không?
开麦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở mic
- 我能 不能 打开 麦克风
- Tôi có thể mở mic không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开麦
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 小麦 开始 秀穗 了
- Lúa mì bắt đầu trổ bông.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 我能 不能 打开 麦克风
- Tôi có thể mở mic không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
麦›