Đọc nhanh: 弓裘 (cung cừu). Ý nghĩa là: Con nối được nghiệp cha. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Lương dã chi tử; tất học vi cừu; lương cung chi tử; tất học vi ki 良冶之子; 必學為裘; 良弓之子; 必學為箕 (Học kí 學記)..
弓裘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con nối được nghiệp cha. § Nguồn gốc: ◇Lễ Kí 禮記: Lương dã chi tử; tất học vi cừu; lương cung chi tử; tất học vi ki 良冶之子; 必學為裘; 良弓之子; 必學為箕 (Học kí 學記).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓裘
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 那件 裘 十分 漂亮
- Cái áo lông đó rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
裘›