Đọc nhanh: 弄醒 (lộng tỉnh). Ý nghĩa là: đánh thức ai đó dậy.
弄醒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thức ai đó dậy
to wake sb up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄醒
- 顿然 醒悟
- bỗng nhiên tỉnh ngộ
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 今天 外出 遇到 大雨 , 弄 得 狼狈不堪
- hôm nay ra ngoài bị mắc mưa, thật là tồi tệ.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 事故 的 消息 惊醒 了 他
- Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
醒›