Đọc nhanh: 弄通 (lộng thông). Ý nghĩa là: để nắm bắt tốt.
弄通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để nắm bắt tốt
to get a good grasp of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄通
- 三条 弄堂
- ba cái ngõ.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
通›