Đọc nhanh: 弄短 (lộng đoản). Ý nghĩa là: sự làm ngắn lại, rút ngắn.
弄短 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự làm ngắn lại
shortening
✪ 2. rút ngắn
to shorten
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄短
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 高铁 的 诞生 缩短 出行 时间
- Sự ra đời của đường sắt cao tốc đã rút ngắn thời gian di chuyển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
短›