Đọc nhanh: 弄清是非 (lộng thanh thị phi). Ý nghĩa là: vạch mắt.
弄清是非 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vạch mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄清是非
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 挑弄是非
- đâm bị thóc thọc bị gạo.
- 播弄是非
- gây chia rẽ
- 分清是非
- phân rõ phải trái
- 分清 是非曲直
- phân rõ đúng sai, phải trái.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 谁是谁非 , 必须 质对 清楚
- ai đúng ai sai cần phải đối chứng rõ ràng.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
是›
清›
非›