Đọc nhanh: 弄清 (lộng thanh). Ý nghĩa là: làm rõ, để hiểu đầy đủ.
弄清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm rõ
to clarify
✪ 2. để hiểu đầy đủ
to fully understand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄清
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 摸不着头脑 ( 弄不清 头绪 )
- không lần ra đầu mối
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 必须 弄清楚 这件 事
- Phải làm sáng tỏ chuyện này.
- 弄清问题 的 真相
- Làm rõ chân tướng của vấn đề.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
清›