弄懂 nòng dǒng
volume volume

Từ hán việt: 【lộng đổng】

Đọc nhanh: 弄懂 (lộng đổng). Ý nghĩa là: để tìm ra, để hiểu được ý nghĩa của, để có ý nghĩa về. Ví dụ : - 我们要尝试弄懂网络电视怎么用 Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động

Ý Nghĩa của "弄懂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弄懂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. để tìm ra

to figure out

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尝试 chángshì 弄懂 nòngdǒng 网络 wǎngluò 电视 diànshì 怎么 zěnme yòng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động

✪ 2. để hiểu được ý nghĩa của

to grasp the meaning of

✪ 3. để có ý nghĩa về

to make sense of

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄懂

  • volume volume

    - 不要 búyào 戏弄 xìnòng

    - Đừng trêu chọc nó.

  • volume volume

    - 书本 shūběn 顺序 shùnxù bèi nòng 颠倒 diāndào

    - Thứ tự của sách bị đảo lộn.

  • volume volume

    - 魔幻 móhuàn 圣诞 shèngdàn 之旅 zhīlǚ 大家 dàjiā dōu dǒng ba

    - Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.

  • volume volume

    - dǒng jiù wèn ma

    - Không hiểu thì hỏi đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 尝试 chángshì 弄懂 nòngdǒng 网络 wǎngluò 电视 diànshì 怎么 zěnme yòng

    - Chúng tôi sẽ cố gắng tìm ra cách Netflix hoạt động

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 争得 zhēngde 够呛 gòuqiāng nòng 咱们 zánmen 晚上 wǎnshang méi 眨眼 zhǎyǎn

    - Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
    • Pinyin: Dǒng
    • Âm hán việt: Đổng
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PTHG (心廿竹土)
    • Bảng mã:U+61C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao