Đọc nhanh: 弃船 (khí thuyền). Ý nghĩa là: bỏ tàu.
弃船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ tàu
to abandon ship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃船
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 今生今世 不离 不弃
- Kiếp này không rời xa nhau.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 今天 顺风 , 船 走 得 很快
- hôm nay xuôi gió, thuyền đi rất nhanh.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›
船›