Đọc nhanh: 弄到 (lộng đáo). Ý nghĩa là: đi qua, để nắm giữ, để có được. Ví dụ : - 我替你弄到了两张票 Tôi đã quản lý để đảm bảo cho bạn hai vé.
弄到 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đi qua
to come by
✪ 2. để nắm giữ
to get hold of
✪ 3. để có được
to obtain
✪ 4. bảo vệ
to secure
- 我 替 你 弄 到 了 两张 票
- Tôi đã quản lý để đảm bảo cho bạn hai vé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄到
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 请 把 窗子 弄 干净 , 我 几乎 看不到 外面
- Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.
- 你 看看 能 不能 弄 到 靠窗 的 桌子
- Xem liệu bạn có thể lấy một cái bàn bên cửa sổ không.
- 我 替 你 弄 到 了 两张 票
- Tôi đã quản lý để đảm bảo cho bạn hai vé.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
弄›