Đọc nhanh: 弃市 (khí thị). Ý nghĩa là: thực thi công khai (cũ).
弃市 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực thi công khai (cũ)
public execution (old)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃市
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 专家 们 正在 预报 市场趋势
- Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 不是 说好 了 去逛 好市 多 吗
- Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
弃›