Đọc nhanh: 偶语弃市 (ngẫu ngữ khí thị). Ý nghĩa là: nhận xét tình cờ có thể dẫn đến hành quyết công khai (thành ngữ).
偶语弃市 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận xét tình cờ có thể dẫn đến hành quyết công khai (thành ngữ)
chance remarks can lead to public execution (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶语弃市
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 市井 秽语
- lời nói đầu đường xó chợ.
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
市›
弃›
语›