弃巿 qì shì
volume volume

Từ hán việt: 【khí thị】

Đọc nhanh: 弃巿 (khí thị). Ý nghĩa là: Đem chém rồi bỏ xác ngoài chợ. Một hình phạt thời xưa..

Ý Nghĩa của "弃巿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

弃巿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đem chém rồi bỏ xác ngoài chợ. Một hình phạt thời xưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃巿

  • volume volume

    - shí zhī 无味 wúwèi 弃之可惜 qìzhīkěxī

    - ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hěn 嫌弃 xiánqì

    - Họ rất ghét tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì 轻易 qīngyì 放弃 fàngqì

    - Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì 舍弃 shěqì 传统 chuántǒng de 钱包 qiánbāo

    - Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.

  • volume volume

    - 从未 cóngwèi 放弃 fàngqì guò 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 设法 shèfǎ 欺骗 qīpiàn 弗雷德 fúléidé 放弃 fàngqì zài 董事会 dǒngshìhuì de 职位 zhíwèi

    - Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 清理 qīnglǐ 社区 shèqū de 废弃物 fèiqìwù

    - Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 巿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+1 nét)
    • Pinyin: Fú , Shì
    • Âm hán việt: Phất , Thị
    • Nét bút:一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JB (十月)
    • Bảng mã:U+5DFF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丶一フ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIT (卜戈廿)
    • Bảng mã:U+5F03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao