Đọc nhanh: 异能 (dị năng). Ý nghĩa là: chức năng khác nhau.
异能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức năng khác nhau
different function
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异能
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 食物 已有 异味 , 不能 再 吃
- món ăn này có mùi rồi, không nên ăn nữa.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
能›