Đọc nhanh: 奇能异士 (kì năng dị sĩ). Ý nghĩa là: anh hùng phi thường với khả năng đặc biệt, siêu anh hùng võ thuật.
奇能异士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. anh hùng phi thường với khả năng đặc biệt
extraordinary hero with special abilities
✪ 2. siêu anh hùng võ thuật
martial arts superhero
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇能异士
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 奇异果 包含 大量 维生素
- Trong quả kiwi chứa hàm lượng lớn vitamin.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他 有 奇异 的 想法
- Anh ấy có ý tưởng kỳ lạ.
- 崖边 有 奇异 的 响
- Có tiếng động kì lạ bên vách núi.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 往前走 , 奇异果 香 甜酒 就 放在 中间
- Tiến về phía trước, rượu ngọt kiwi được đặt ở giữa.
- 是 国防 战士 , 日日夜夜 保卫 着 祖国 , 咱们 才能 过 幸福 的 日子
- chiến sĩ biên phòng, ngày đêm bảo vệ tổ quốc, chúng ta mới có được những ngày tháng sống hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
奇›
异›
能›