Đọc nhanh: 异形 (dị hình). Ý nghĩa là: khác biệt, dị loại, không phải loại thông thường. Ví dụ : - 这让我想起了《异形》的桥段 Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
异形 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khác biệt
atypical
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
✪ 2. dị loại
heterotype
✪ 3. không phải loại thông thường
not the usual type
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异形
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 黄帝 的 形象 被 广泛 传颂
- Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.
- 这 让 我 想起 了 《 异形 》 的 桥段
- Điều này làm tôi nhớ đến cảnh đó trong Alien.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
形›