Đọc nhanh: 异事 (dị sự). Ý nghĩa là: một điều đáng chú ý, một vấn đề riêng biệt, một điều kỳ lạ.
异事 khi là Danh từ (có 9 ý nghĩa)
✪ 1. một điều đáng chú ý
a remarkable thing
✪ 2. một vấn đề riêng biệt
a separate matter
✪ 3. một điều kỳ lạ
an odd thing
✪ 4. không giống nhau
not the same thing
✪ 5. cái gì đó khác
sth else
✪ 6. cái gì đó đặc biệt
sth special
✪ 7. cái gì đó kỳ lạ hoặc không thể hiểu được
sth strange or incomprehensible
✪ 8. với các công việc khác nhau (không phải đồng nghiệp)
with different jobs (not colleagues)
✪ 9. dị sự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异事
- 本 公司 有 定期 的 人事 异动
- Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 故事 诡异 有趣
- câu chuyện kỳ lạ thú vị.
- 那 故事 十分 奇异
- Câu chuyện đó rất kỳ lạ.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
异›