Đọc nhanh: 异才 (dị tài). Ý nghĩa là: tài năng phi thường, dị tài.
异才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tài năng phi thường
extraordinary talent
✪ 2. dị tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异才
- 才识 卓异
- tài trí hơn đời
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
异›
才›