Đọc nhanh: 开镰 (khai liêm). Ý nghĩa là: thu hoạch; bắt đầu gặt hái; bắt đầu thu hoạch; bắt đầu mùa vụ.
开镰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu hoạch; bắt đầu gặt hái; bắt đầu thu hoạch; bắt đầu mùa vụ
指 一茬庄稼成熟,开始收割
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开镰
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 开镰
- cắt cỏ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
镰›