Đọc nhanh: 开脸 (khai kiểm). Ý nghĩa là: tục chải tóc; tục bới đầu (phong tục xưa, các cô gái trước khi về nhà chồng thì phải thay đổi kiểu chải đầu, búi tóc, cạo sạch phần lông tơ ở cổ và ở mặt), khắc khuôn mặt; điêu khắc phần mặt người (trong nghệ thuật điêu khắc).
开脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tục chải tóc; tục bới đầu (phong tục xưa, các cô gái trước khi về nhà chồng thì phải thay đổi kiểu chải đầu, búi tóc, cạo sạch phần lông tơ ở cổ và ở mặt)
旧 俗,女子临出嫁改变头发的梳妆样式,去 净脸和 脖子上的寒毛,修齐鬓角, 叫做开脸
✪ 2. khắc khuôn mặt; điêu khắc phần mặt người (trong nghệ thuật điêu khắc)
雕塑工艺中指 雕刻人 物的脸 部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开脸
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 一切 都 豁然开朗
- Tất cả đều sáng tỏ thông suốt.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 她 把 脸 一变 , 开始 哭 起来
- Sắc mặt cô thay đổi và cô bắt đầu khóc.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 磨不开
- vốn muốn nói với cậu ấy vài câu, nhưng lại sợ cậu ấy mất mặt.
- 本想 当面 说 他 两句 , 又 怕 他 脸上 抹不开
- vốn muốn nói với anh ấy vài câu, nhưng lại sợ anh ấy mất mặt.
- 他 的 脸色 很 开心
- Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
脸›