开列 kāiliè
volume volume

Từ hán việt: 【khai liệt】

Đọc nhanh: 开列 (khai liệt). Ý nghĩa là: liệt kê; kê khai; ghi vào danh sách; kê liệt. Ví dụ : - 开列名单。 liệt kê danh sách.. - 按照开列的项目进行。 làm theo những khâu đã được liệt kê.

Ý Nghĩa của "开列" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

开列 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liệt kê; kê khai; ghi vào danh sách; kê liệt

一项 一项 写出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 开列 kāiliè 名单 míngdān

    - liệt kê danh sách.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 开列 kāiliè de 项目 xiàngmù 进行 jìnxíng

    - làm theo những khâu đã được liệt kê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开列

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 开列 kāiliè de 项目 xiàngmù 进行 jìnxíng

    - làm theo những khâu đã được liệt kê.

  • volume volume

    - 开列 kāiliè 名单 míngdān

    - liệt kê danh sách.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 徐徐 xúxú 开动 kāidòng

    - đoàn tàu từ từ lăn bánh

  • volume volume

    - 列车 lièchē 马上 mǎshàng 要开 yàokāi le

    - Chuyến tàu sắp sửa xuất phát.

  • volume volume

    - 伦敦 lúndūn 运输 yùnshū 公司 gōngsī zài 交通 jiāotōng 高峰 gāofēng shí jiān 增开 zēngkāi 加班 jiābān 列车 lièchē

    - Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.

  • volume volume

    - 列车 lièchē 穿越 chuānyuè 山岭 shānlǐng 开往 kāiwǎng 远方 yuǎnfāng

    - Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 必须 bìxū 重新 chóngxīn 开始 kāishǐ

    - Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 工夫 gōngfū 也择 yězé 不开 bùkāi

    - một ít thời gian cũng không tranh thủ được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNLN (一弓中弓)
    • Bảng mã:U+5217
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao