Đọc nhanh: 开锣喝道 (khai la hát đạo). Ý nghĩa là: dọn đường bằng cách đánh cồng và hét lớn (thành ngữ).
开锣喝道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dọn đường bằng cách đánh cồng và hét lớn (thành ngữ)
to clear a street by banging gongs and shouting loudly (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开锣喝道
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 他 微笑 着 开口 道
- Anh ấy cười mỉm và nói.
- 他们 开发 沟通 渠道 改善服务
- Họ phát triển kênh giao tiếp để cải thiện dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
开›
道›
锣›