Đọc nhanh: 广开才路 (quảng khai tài lộ). Ý nghĩa là: tạo điều kiện phát triển tài năng; cấp đất dụng võ.
广开才路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạo điều kiện phát triển tài năng; cấp đất dụng võ
为各种有才能的人员提供用武之地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广开才路
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 他们 开辟 新 道路
- Họ mở ra con đường mới.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 他 刚才 很烦 , 可 现在 又 开心 了
- Cậu ấy lúc nãy rất bực bội, nhưng giờ lại vui rồi.
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 临到 开会 , 我 才 准备 好
- gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
开›
才›
路›